Trồng răng sứ là tên thường gọi của phương pháp phục hình răng sứ cho răng trong các trường hợp răng có các khiếm khuyết về cấu trúc và chức năng. Có nhiều phương pháp phục hình răng sứ khác nhau với các chi phí khác nhau. Vậy trồng răng sứ bao nhiêu một cái? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Các loại trồng răng sứ

Trồng răng sứ là phương pháp phục hình răng trong các trường hợp răng tổn thương hoặc có khiếm khuyết về thẩm mỹ và chức năng như: sâu vỡ lớn, răng dị dạng, răng nhỏ, mất răng.

Trồng răng sứ bao nhiêu tiền một cái sẽ phụ thuộc vào loại phương pháp mà bạn lựa chọn.

Có 4 loại phục hình răng sứ được sử dụng hiện nay, bao gồm:

1. Chụp sứ (Bọc sứ)

Bảng giá trồng răng sứ bao nhiêu một cái mới nhất năm 2022
Hình ảnh răng đã được chụp bọc sứ

Đây là phương pháp phục hình cho những răng tổn thương đơn lẻ, cụ thể được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Răng bị sâu vỡ lớn, không còn khả năng hàm phục hồi bằng chất hàn thông thường
  • Răng đã điều trị tủy có nguy cơ gãy vỡ cao
  • Răng hàm (răng sau) có hình dạng hoặc vị trí bất thường

Với phương pháp này, bác sĩ cần sửa soạn thân răng thật còn lại bằng các kĩ thuật mài cùi chuyên biệt, nhằm tạo không gian chuẩn bị cho chụp sứ phía trên. Sau khi nhận chụp sứ từ xưởng chế tạo, bác sĩ tiến hành gắn cố định lên cùi răng bằng chất gắn vĩnh viễn, chỉnh sửa khớp cắn đảm bảo chức năng ăn nhai cho răng.

2. Cầu răng sứ

Phương pháp này dùng cho các trường hợp mất ít răng (1-2 răng), sử dụng hai răng liền kề làm trụ nâng đỡ cầu răng. Như vậy, chúng ta có thể hiểu rằng, nếu bạn bị mất một răng thì cần làm cầu 3 đơn vị răng sứ, bao gồm 2 trụ cầu và một răng giả thay thế cho răng mất ở giữa.

Phương pháp này đảm bảo phục hồi thẩm mỹ và chức năng của răng nhưng không thể ngăn chặn quá trình tiêu xương vùng mất răng do không phục hồi được thân răng trong xương.

3. Răng sứ trên implant

Cấy ghép implant là phương pháp phục hình răng mất hiện đại nhất hiện nay, áp dụng được cho các trường hợp mất cả ít răng và nhiều răng. Với phương pháp này, bác sĩ sử dụng một trụ implant làm bằng kim loại đặt vào trong xương để thay thế cho chân răng, sau đó thông qua một mối nối (abutment) lưu giữ mão răng sứ phía trên.

Phương pháp này có một ưu điểm vượt trội là phục hồi được chân răng giúp ngăn chặn quá trình tiêu xương. Ngoài ra, nó không xâm lấn vào răng bên cạnh giúp bảo tồn tối đa mô răng.

4. Răng sứ trên hàm tháo lắp

Hình ảnh minh họa hàm tháo lắp
Hình ảnh minh họa hàm tháo lắp

Đây là phương pháp phục hình hiện nay không còn được sử dụng quá nhiều vì có nhược điểm như không chống được tiêu xương, bất tiện khi tháo ra lắp vào,…

Phương pháp này sử dụng một khung hàm bằng nhựa hoặc kim loại để lưu giữ, sau đó gắn những chiếc răng sứ lên trên nền hàm để phục hồi những răng đã mất.

Trồng răng sứ bao nhiêu một cái?

Bảng giá làm răng sứ không kim loại

Hiện nay có 2 hệ thống răng sứ: răng toàn không kim loại và răng sứ lõi kim loại. Mỗi loại đều có nhiều hệ thống được sản xuất từ những thành phần khác nhau có đặc điểm riêng phù hợp với mỗi vị trí và mục đích sử dụng.

Dưới đây là bảng giá răng sứ không kim loại tham khảo tại Nha Khoa Lạc Việt dao động từ 3.000.000 – 8.000.000/răng.

RĂNG SỨ KHÔNG KIM LOẠIXUẤT XỨBẢO HÀNHĐƠN GIÁ (VND)
(1 răng)
NaceraĐức20 năm8.000.000
Ceramill ZolidĐức20 năm7.000.000
Emax PressĐức20 năm7.000.000
Emax ZirCADĐức20 năm6.000.000
Cercon HTĐức20 năm6.000.000
Cercon thườngĐức20 năm4.500.000
Ceramill ZiĐức20 năm5.500.000
VenusThụy Sỹ15 năm3.500.000
KatanaNhật Bản15 năm3.500.000
ZirconiaĐức15 năm3.500.000
3D Promax MutilayerMỹ25 năm7.000.000

Bảng giá làm răng sứ lõi kim loại

Chi phí cho phương pháp làm cầu răng sứ được tính theo số lượng đơn vị mão răng sứ trên một cầu răng.

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một chụp sứ đơn lẻ, bạn cần được thăm khám nha sĩ để biết cầu răng của mình gồm bao nhiêu đơn vị răng sứ, từ đó ước tính được chi phí phục hình.

RĂNG SỨ CÓ LÕI KIM LOẠIXUẤT XỨBẢO HÀNHĐƠN GIÁ (VND)
(1 răng)
Răng sứ TitanNhật2 năm1.000.000
Răng sứ TitaniumMỹ3 năm2.000.000

Mặt dán sứ Veneer

LOẠI MẶT DÁNXUẤT XỨBẢO HÀNHĐƠN GIÁ
(1 răng)
Lisi NanoMỹ (Lvoclar Vivadent)15 năm6.000.000đ
Lithiumdisilicate NanoMỹ (Lvoclar Vivadent)Vĩnh viễn8.000.000đ
Ips NanoMỹ (Lvoclar Vivadent)Vĩnh viễn10.000.000đ
Overlay, Inlay, OnlayMỹ (Lvoclar Vivadent)10 năm4.000.000đ

Giá răng sứ trên phục hình toàn hàm

LOẠI DỊCH VỤBẢO HÀNHĐƠN GIÁ (VND)
Phục hình bằng vật liệu cao cấp PUR all on 412 năm108 triệu/1 hàm
Phục hình bằng vật liệu cao cấp PUR all on 612 năm126 triệu/1 hàm
Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK all on 412 năm215 triệu/1 hàm
Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK all on 612 năm250 triệu/1 hàm
* Lưu ý: giá trên chưa bao gồm trụ implant

Bảng giá cấy ghép Implant

Đây là phương pháp bác sĩ khuyên bạn nên lựa chọn nhờ những ưu điểm vượt trội. Tuy rằng chi phí cho một ca phẫu thuật cấy ghép implant tương đối lớn, nhưng giá trị mà nó mang lại xứng đáng với số tiền bạn bỏ ra.

Dưới đây là bảng giá cấy răng implant tại Nha Khoa Lạc Việt

Tên gói sản phẩmTrụ implantTrụ phục hìnhGiá niêm yết (VNĐ)/
Khuyến mãi (VNĐ)
Trồng răng implant Hàn Quốc thế hệ đầuYes Biotech (Hàn Quốc)Loại sản xuất sẵn theo implant (nguyên set)12.500.000
Giá KM: 8.400.000
Trồng răng implant Hàn Quốc thế hệ thứ 2Neo Biotech II Active hoặc tương đươngLoại cá nhân hóa bằng Titanium nguyên chất (Customized Abutment Titanium)14.000.000
Giá KM: 12.900.000
Trồng răng implant Hàn Quốc thế hệ thứ 3Neo III Active (Hàn Quốc)Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)17.500.000
Giá KM: 14.900.000
Trồng răng implant Mỹ thế hệ phổ thôngSuper Line (Mỹ)Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)25.500.000
Giá KM: 19.500.000
Trồng răng implant Mỹ thế cao cấpHiOssen (Mỹ)Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)27.500.000
Giá KM: 22.800.000
Trồng răng implant Neodent Thụy Sĩ Neodent (xuất sứ: Straumann Group - Thụy Sĩ, sản xuất: Brazil) Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)29.800.000
Giá KM: 27.800.000
Trồng răng implant Thụy Sĩ thế hệ SLAStraumann SLActive (Thụy Sĩ)Loại cá nhân hóa bằng Titanium nguyên chất (Customized Abutment Titanium)39.200.000
Giá KM: 35.200.000
Trồng răng ái sinh học (implant nước)Straumann ái sinh học (Thụy Sĩ)Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)46.000.000
Giá KM: 41.400.000
Trồng răng implant Thụy Điển 1Nobel Biocare (Thụy Điển)Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)40.000.000
Giá KM: 32.500.000
Trồng răng implant Thụy Điển 2Nobel Biocare (Thụy Điển) Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)47.000.000
Giá KM: 36.000.000
Trồng răng implant bằng robot định vị X GuideNobel Biocare (Thụy Điển)Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia)47.000.000
Bác sĩ Đỗ Như Chuyên chia sẻ về chi phí trồng răng

Ngoài chi phí nói trên, nếu trường hợp của bạn cần thực hiện thêm các thủ thuật phát sinh như nâng xoang, ghép xương nhằm đảm bảo đủ mật độ xương cho việc lưu giữ trụ implant thì bạn sẽ cần thanh toán thêm chi phí cho các thủ thuật này.

Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn các thông tin hữu ích về chủ để trồng răng sứ bao nhiêu 1 cái. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!

Đăng ký thăm khám nhận ưu đãi lên tới 40%