Trồng răng sứ là tên thường gọi của phương pháp phục hình răng sứ cho răng trong các trường hợp răng có các khiếm khuyết về cấu trúc và chức năng. Có nhiều phương pháp phục hình răng sứ khác nhau với các chi phí khác nhau. Vậy trồng răng sứ bao nhiêu một cái? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Các loại trồng răng sứ
Trồng răng sứ là phương pháp phục hình răng trong các trường hợp răng tổn thương hoặc có khiếm khuyết về thẩm mỹ và chức năng như: sâu vỡ lớn, răng dị dạng, răng nhỏ, mất răng.
Trồng răng sứ bao nhiêu tiền một cái sẽ phụ thuộc vào loại phương pháp mà bạn lựa chọn.
Có 4 loại phục hình răng sứ được sử dụng hiện nay, bao gồm:
1. Chụp sứ (Bọc sứ)

Đây là phương pháp phục hình cho những răng tổn thương đơn lẻ, cụ thể được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Răng bị sâu vỡ lớn, không còn khả năng hàm phục hồi bằng chất hàn thông thường
- Răng đã điều trị tủy có nguy cơ gãy vỡ cao
- Răng hàm (răng sau) có hình dạng hoặc vị trí bất thường
Với phương pháp này, bác sĩ cần sửa soạn thân răng thật còn lại bằng các kĩ thuật mài cùi chuyên biệt, nhằm tạo không gian chuẩn bị cho chụp sứ phía trên. Sau khi nhận chụp sứ từ xưởng chế tạo, bác sĩ tiến hành gắn cố định lên cùi răng bằng chất gắn vĩnh viễn, chỉnh sửa khớp cắn đảm bảo chức năng ăn nhai cho răng.
2. Cầu răng sứ
Phương pháp này dùng cho các trường hợp mất ít răng (1-2 răng), sử dụng hai răng liền kề làm trụ nâng đỡ cầu răng. Như vậy, chúng ta có thể hiểu rằng, nếu bạn bị mất một răng thì cần làm cầu 3 đơn vị răng sứ, bao gồm 2 trụ cầu và một răng giả thay thế cho răng mất ở giữa.
Phương pháp này đảm bảo phục hồi thẩm mỹ và chức năng của răng nhưng không thể ngăn chặn quá trình tiêu xương vùng mất răng do không phục hồi được thân răng trong xương.
3. Răng sứ trên implant
Cấy ghép implant là phương pháp phục hình răng mất hiện đại nhất hiện nay, áp dụng được cho các trường hợp mất cả ít răng và nhiều răng. Với phương pháp này, bác sĩ sử dụng một trụ implant làm bằng kim loại đặt vào trong xương để thay thế cho chân răng, sau đó thông qua một mối nối (abutment) lưu giữ mão răng sứ phía trên.
Phương pháp này có một ưu điểm vượt trội là phục hồi được chân răng giúp ngăn chặn quá trình tiêu xương. Ngoài ra, nó không xâm lấn vào răng bên cạnh giúp bảo tồn tối đa mô răng.
4. Răng sứ trên hàm tháo lắp

Đây là phương pháp phục hình hiện nay không còn được sử dụng quá nhiều vì có nhược điểm như không chống được tiêu xương, bất tiện khi tháo ra lắp vào,…
Phương pháp này sử dụng một khung hàm bằng nhựa hoặc kim loại để lưu giữ, sau đó gắn những chiếc răng sứ lên trên nền hàm để phục hồi những răng đã mất.
Trồng răng sứ bao nhiêu một cái?
Bảng giá làm răng sứ không kim loại
Hiện nay có 2 hệ thống răng sứ: răng toàn không kim loại và răng sứ lõi kim loại. Mỗi loại đều có nhiều hệ thống được sản xuất từ những thành phần khác nhau có đặc điểm riêng phù hợp với mỗi vị trí và mục đích sử dụng.
Dưới đây là bảng giá răng sứ không kim loại tham khảo tại Nha Khoa Lạc Việt dao động từ 3.000.000 – 8.000.000/răng.
RĂNG SỨ KHÔNG KIM LOẠI | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ (VND) (1 răng) |
Nacera | Đức | 20 năm | 8.000.000 |
Ceramill Zolid | Đức | 20 năm | 7.000.000 |
Emax Press | Đức | 20 năm | 7.000.000 |
Emax ZirCAD | Đức | 20 năm | 6.000.000 |
Cercon HT | Đức | 20 năm | 6.000.000 |
Cercon thường | Đức | 20 năm | 4.500.000 |
Ceramill Zi | Đức | 20 năm | 5.500.000 |
Venus | Thụy Sỹ | 15 năm | 3.500.000 |
Katana | Nhật Bản | 15 năm | 3.500.000 |
Zirconia | Đức | 15 năm | 3.500.000 |
3D Promax Mutilayer | Mỹ | 25 năm | 7.000.000 |
Bảng giá làm răng sứ lõi kim loại
Chi phí cho phương pháp làm cầu răng sứ được tính theo số lượng đơn vị mão răng sứ trên một cầu răng.
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một chụp sứ đơn lẻ, bạn cần được thăm khám nha sĩ để biết cầu răng của mình gồm bao nhiêu đơn vị răng sứ, từ đó ước tính được chi phí phục hình.
RĂNG SỨ CÓ LÕI KIM LOẠI | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ (VND) (1 răng) |
Răng sứ Titan | Nhật | 2 năm | 1.000.000 |
Răng sứ Titanium | Mỹ | 3 năm | 2.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer
LOẠI MẶT DÁN | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ (1 răng) |
Lisi Nano | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | 15 năm | 6.000.000đ |
Lithiumdisilicate Nano | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | Vĩnh viễn | 8.000.000đ |
Ips Nano | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | Vĩnh viễn | 10.000.000đ |
Overlay, Inlay, Onlay | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | 10 năm | 4.000.000đ |
Giá răng sứ trên phục hình toàn hàm
LOẠI DỊCH VỤ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ (VND) |
Phục hình bằng vật liệu cao cấp PUR all on 4 | 12 năm | 108 triệu/1 hàm |
Phục hình bằng vật liệu cao cấp PUR all on 6 | 12 năm | 126 triệu/1 hàm |
Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK all on 4 | 12 năm | 215 triệu/1 hàm |
Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK all on 6 | 12 năm | 250 triệu/1 hàm |
Bảng giá cấy ghép Implant
Đây là phương pháp bác sĩ khuyên bạn nên lựa chọn nhờ những ưu điểm vượt trội. Tuy rằng chi phí cho một ca phẫu thuật cấy ghép implant tương đối lớn, nhưng giá trị mà nó mang lại xứng đáng với số tiền bạn bỏ ra.
Dưới đây là bảng giá cấy răng implant tại Nha Khoa Lạc Việt
Tên gói sản phẩm | Trụ implant | Trụ phục hình | Giá niêm yết (VNĐ)/ Khuyến mãi (VNĐ) |
Trồng răng implant Hàn Quốc thế hệ đầu | Yes Biotech (Hàn Quốc) | Loại sản xuất sẵn theo implant (nguyên set) | 12.500.000 Giá KM: 8.400.000 |
Trồng răng implant Hàn Quốc thế hệ thứ 2 | Neo Biotech II Active hoặc tương đương | Loại cá nhân hóa bằng Titanium nguyên chất (Customized Abutment Titanium) | 14.000.000 Giá KM: 12.900.000 |
Trồng răng implant Hàn Quốc thế hệ thứ 3 | Neo III Active (Hàn Quốc) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 17.500.000 Giá KM: 14.900.000 |
Trồng răng implant Mỹ thế hệ phổ thông | Super Line (Mỹ) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 25.500.000 Giá KM: 19.500.000 |
Trồng răng implant Mỹ thế cao cấp | HiOssen (Mỹ) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 27.500.000 Giá KM: 22.800.000 |
Trồng răng implant Neodent Thụy Sĩ | Neodent (xuất sứ: Straumann Group - Thụy Sĩ, sản xuất: Brazil) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 29.800.000 Giá KM: 27.800.000 |
Trồng răng implant Thụy Sĩ thế hệ SLA | Straumann SLActive (Thụy Sĩ) | Loại cá nhân hóa bằng Titanium nguyên chất (Customized Abutment Titanium) | 39.200.000 Giá KM: 35.200.000 |
Trồng răng ái sinh học (implant nước) | Straumann ái sinh học (Thụy Sĩ) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 46.000.000 Giá KM: 41.400.000 |
Trồng răng implant Thụy Điển 1 | Nobel Biocare (Thụy Điển) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 40.000.000 Giá KM: 32.500.000 |
Trồng răng implant Thụy Điển 2 | Nobel Biocare (Thụy Điển) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 47.000.000 Giá KM: 36.000.000 |
Trồng răng implant bằng robot định vị X Guide | Nobel Biocare (Thụy Điển) | Loại cá nhân hóa bằng sứ không kim loại Zirconia 3D Multilayer (Customized Abutment Zirconia) | 47.000.000 |
Ngoài chi phí nói trên, nếu trường hợp của bạn cần thực hiện thêm các thủ thuật phát sinh như nâng xoang, ghép xương nhằm đảm bảo đủ mật độ xương cho việc lưu giữ trụ implant thì bạn sẽ cần thanh toán thêm chi phí cho các thủ thuật này.
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn các thông tin hữu ích về chủ để trồng răng sứ bao nhiêu 1 cái. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!
Đăng ký thăm khám nhận ưu đãi lên tới 40%